BỘ MÃ SỐ ĐỊNH DANH CƠ QUAN, ĐƠN VỊ TÒA ÁN NHÂN DÂN ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 1623/2017/QĐ-TANDTC ngày 18/10/2017 của Chánh án TAND tối cao)
Phần ký hiệu CQ | Cấu trúc Bộ mã số định danh cơ quan đơn vị | TÊN ĐƠN VỊ | Bộ mã số định danh cơ quan, đơn vị | ||
Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
TA | 31 | AN GIANG | |||
01 | Lãnh đạo TAND tỉnh | TA.31.01 | |||
02 | Văn phòng | TA.31.02 | |||
03 | Tòa Hình sự | TA.31.03 | |||
04 | Tòa Dân sự | TA.31.04 | |||
05 | Tòa Hành chính | TA.31.05 | |||
06 | Tòa Kinh tế | TA.31.06 | |||
07 | Tòa lao động | TA.31.07 | |||
08 | Tòa Gia đình và người chưa thành niên | TA.31.08 | |||
09 | Phòng Kiểm tra nghiệp vụ và Thi hành án | TA.31.09 | |||
10 | Phòng Tổ chức cán bộ, thanh tra và Thi đua khen thưởng | TA.31.10 | |||
16 | TP. Long Xuyên | TA.31.16 | |||
001 | Văn phòng | TA.31.16.001 | |||
002 | Tòa Hình sự | TA.31.16.002 | |||
003 | Tòa Dân sự | TA.31.16.003 | |||
004 | Tòa Gia đình và người chưa thành niên | TA.31.16.004 | |||
005 | Tòa xử lý hành chính | TA.31.16.005 | |||
17 | TX. Châu Đốc | TA.31.17 | |||
001 | Văn phòng | TA.31.17.001 | |||
002 | Tòa Hình sự | TA.31.17.002 | |||
003 | Tòa Dân sự | TA.31.17.003 | |||
004 | Tòa Gia đình và người chưa thành niên | TA.31.17.004 | |||
005 | Tòa xử lý hành chính | TA.31.17.005 | |||
18 | TX. Tân Châu | TA.31.18 | |||
001 | Văn phòng | TA.31.18.001 | |||
002 | Tòa Hình sự | TA.31.18.002 | |||
003 | Tòa Dân sự | TA.31.18.003 | |||
004 | Tòa Gia đình và người chưa thành niên | TA.31.18.004 | |||
005 | Tòa xử lý hành chính | TA.31.18.005 | |||
19 | H. An Phú | TA.31.19 | |||
001 | Văn phòng | TA.31.19.001 | |||
002 | Tòa Hình sự | TA.31.19.002 | |||
003 | Tòa Dân sự | TA.31.19.003 | |||
004 | Tòa Gia đình và người chưa thành niên | TA.31.19.004 | |||
005 | Tòa xử lý hành chính | TA.31.19.005 | |||
20 | H. Châu Phú | TA.31.20 | |||
001 | Văn phòng | TA.31.20.001 | |||
002 | Tòa Hình sự | TA.31.20.002 | |||
003 | Tòa Dân sự | TA.31.20.003 | |||
004 | Tòa Gia đình và người chưa thành niên | TA.31.20.004 | |||
005 | Tòa xử lý hành chính | TA.31.20.005 | |||
21 | H. Châu Thành | TA.31.21 | |||
001 | Văn phòng | TA.31.21.001 | |||
002 | Tòa Hình sự | TA.31.21.002 | |||
003 | Tòa Dân sự | TA.31.21.003 | |||
004 | Tòa Gia đình và người chưa thành niên | TA.31.21.004 | |||
005 | Tòa xử lý hành chính | TA.31.21.005 | |||
22 | H. Chợ Mới | TA.31.22 | |||
001 | Văn phòng | TA.31.22.001 | |||
002 | Tòa Hình sự | TA.31.22.002 | |||
003 | Tòa Dân sự | TA.31.22.003 | |||
004 | Tòa Gia đình và người chưa thành niên | TA.31.22.004 | |||
005 | Tòa xử lý hành chính | TA.31.22.005 | |||
23 | H. Phú Tân | TA.31.23 | |||
001 | Văn phòng | TA.31.23.001 | |||
002 | Tòa Hình sự | TA.31.23.002 | |||
003 | Tòa Dân sự | TA.31.23.003 | |||
004 | Tòa Gia đình và người chưa thành niên | TA.31.23.004 | |||
005 | Tòa xử lý hành chính | TA.31.23.005 | |||
24 | H. Thoại Sơn | TA.31.24 | |||
001 | Văn phòng | TA.41.24.001 | |||
002 | Tòa Hình sự | TA.41.24.002 | |||
003 | Tòa Dân sự | TA.41.24.003 | |||
004 | Tòa Gia đình và người chưa thành niên | TA.41.24.004 | |||
005 | Tòa xử lý hành chính | TA.41.24.005 | |||
25 | H. Tịnh Biên | TA.31.25 | |||
001 | Văn phòng | TA.31.25.001 | |||
002 | Tòa Hình sự | TA.31.25.002 | |||
003 | Tòa Dân sự | TA.31.25.003 | |||
004 | Tòa Gia đình và người chưa thành niên | TA.31.25.004 | |||
005 | Tòa xử lý hành chính | TA.31.25.005 | |||
26 | H. Tri Tôn | TA.31.26 | |||
001 | Văn phòng | TA.31.26.001 | |||
002 | Tòa Hình sự | TA.31.26.002 | |||
003 | Tòa Dân sự | TA.31.26.003 | |||
004 | Tòa Gia đình và người chưa thành niên | TA.31.26.004 | |||
005 | Tòa xử lý hành chính | TA.31.26.005 |