BỘ MÃ SỐ ĐỊNH DANH CƠ QUAN, ĐƠN VỊ TÒA ÁN NHÂN DÂN CẤP CAO
(Kèm theo Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 1623/2017/QĐ-TANDTC ngày 18/10/2017 của Chánh án TAND tối cao)
Phần ký hiệu CQ | Cấu trúc Bộ mã số định danh cơ quan đơn vị | TÊN ĐƠN VỊ | Bộ mã số định danh cơ quan, đơn vị | ||
Nhóm thứ I | Nhóm thứ II | Nhóm thứ III | |||
TA | 25 | TÒA ÁN NHÂN DÂN CẤP CAO TẠI HÀ NỘI (TANDCC1) | TA.25 | ||
01 | Lãnh đạo TAND cấp cao | TA.25.01 | |||
02 | Văn phòng | TA.25.02 | |||
001 | Phòng Hành chính tư pháp | TA.25.02.001 | |||
002 | Phòng Kế toán Quản trị | TA.25.02.002 | |||
003 | Phòng Tổ chức- Cán bộ, thanh tra và Thi đua khen thưởng | TA.25.02.003 | |||
004 | Phòng Lưu trữ hồ sơ | TA.25.02.004 | |||
… | |||||
03 | Tòa hình sự | TA.25.03 | |||
04 | Tòa dân sự | TA.25.04 | |||
05 | Tòa hành chính | TA.25.05 | |||
06 | Tòa kinh tế | TA.25.06 | |||
07 | Tòa lao động | TA.25.07 | |||
08 | Tòa Gia đình và người chưa thành niên | TA.25.08 | |||
09 | Phòng Giám đốc, kiểm tra về hình sự, hành chính | TA.25.09 | |||
10 | Phòng Giám đốc, kiểm tra về dân sự, kinh doanh – thương mại | TA.25.10 | |||
11 | Phòng Giám đốc, kiểm tra về lao động, gia đình và người chưa thành niên | TA.25.11 | |||
TA | 26 | TÒA ÁN NHÂN DÂN CẤP CAO TẠI ĐÀ NẴNG (TANDCC2) | TA.26 | ||
01 | Lãnh đạo TAND cấp cao | TA.26.01 | |||
02 | Văn phòng | TA.26.02 | |||
001 | Phòng Hành chính tư pháp | TA.26.02.001 | |||
002 | Phòng Kế toán Quản trị | TA.26.02.002 | |||
003 | Phòng Tổ chức- Cán bộ, thanh tra và Thi đua khen thưởng | TA.26.02.003 | |||
004 | Phòng Lưu trữ hồ sơ | TA.26.02.004 | |||
… | |||||
03 | Tòa hình sự | TA.26.03 | |||
04 | Tòa dân sự | TA.26.04 | |||
05 | Tòa hành chính | TA.26.05 | |||
06 | Tòa kinh tế | TA.26.06 | |||
07 | Tòa lao động | TA.26.07 | |||
08 | Tòa Gia đình và người chưa thành niên | TA.26.08 | |||
09 | Phòng Giám đốc, kiểm tra về hình sự, hành chính | TA.26.09 | |||
10 | Phòng Giám đốc, kiểm tra về dân sự, kinh doanh – thương mại | TA.26.10 | |||
11 | Phòng Giám đốc, kiểm tra về lao động, gia đình và người chưa thành niên | TA.26.11 | |||
TA | 27 | TÒA ÁN NHÂN DÂN CẤP CAO TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH (TANDCC3) | TA.27 | ||
01 | Lãnh đạo TAND cấp cao | TA.27.01 | |||
02 | Văn phòng | TA.27.02 | |||
001 | Phòng Hành chính tư pháp | TA.27.02.001 | |||
002 | Phòng Kế toán Quản trị | TA.27.02.002 | |||
003 | Phòng Tổ chức- Cán bộ, thanh tra và Thi đua khen thưởng | TA.27.02.003 | |||
004 | Phòng Lưu trữ hồ sơ | TA.27.02.004 | |||
… | |||||
03 | Tòa hình sự | TA.27.03 | |||
04 | Tòa dân sự | TA.27.04 | |||
05 | Tòa hành chính | TA.27.05 | |||
06 | Tòa kinh tế | TA.27.06 | |||
07 | Tòa lao động | TA.27.07 | |||
08 | Tòa Gia đình và người chưa thành niên | TA.27.08 | |||
09 | Phòng Giám đốc, kiểm tra về hình sự, hành chính | TA.27.09 | |||
10 | Phòng Giám đốc, kiểm tra về dân sự, kinh doanh – thương mại | TA.27.10 | |||
11 | Phòng Giám đốc, kiểm tra về lao động, gia đình và người chưa thành niên | TA.27.11 |