BỘ MÃ SỐ ĐỊNH DANH CƠ QUAN, ĐƠN VỊ TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO
(Kèm theo Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 1623/2017/QĐ-TANDTC ngày 18/10/2017 của Chánh án TAND tối cao)
Phần ký hiệu CQ | Cấu trúc Bộ mã số định danh cơ quan đơn vị | TÊN ĐƠN VỊ | Bộ mã số định danh cơ quan, đơn vị | ||
Nhóm thứ I | Nhóm thứ II | Nhóm thứ III | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
TA. | 01 | CHÁNH ÁN TAND TỐI CAO | TA.01 | ||
02 | PHÓ CHÁNH ÁN TAND TỐI CAO | TA.02 | |||
03 | HỘI ĐỒNG THẨM PHÁN TAND TỐI CAO | TA.03 | |||
04 | VĂN PHÒNG TAND TỐI CAO | TA.04 | |||
01 | Lãnh đạo văn phòng | TA.04.01 | |||
02 | Phòng Tham mưu tổng hợp | TA.04.02 | |||
03 | Phòng Hành Chính Tư pháp | TA.04.03 | |||
04 | Phòng Tài Vụ | TA.04.04 | |||
05 | Phòng quản trị, Lễ tân và Khánh tiết | TA.04.05 | |||
06 | Phòng Quản lý phương tiện | TA.04.06 | |||
07 | Phòng Thông tin truyền thông | TA.04.07 | |||
08 | Ban thư ký | TA.04.08 | |||
05 | VỤ GIÁM ĐỐC, KIỂM TRA I | TA.05 | |||
01 | Lãnh đạo Vụ | TA.05.01 | |||
06 | VỤ GIÁM ĐỐC, KIỂM TRA II | TA.06 | |||
01 | Lãnh đạo Vụ | TA.06.01 | |||
07 | VỤ GIÁM ĐỐC, KIỂM TRA III | TA.07 | |||
01 | Lãnh đạo Vụ | TA.07.01 | |||
08 | VỤ PHÁP CHẾ VÀ QUẢN LÝ KHOA HỌC | TA.08 | |||
01 | Lãnh đạo Vụ | TA.08.01 | |||
02 | Phòng Pháp luật hình sự, hành chính, gia đình và người chưa thành niên (Phòng I) | TA.08.02 | |||
03 | Phòng Pháp luật dân sự, kinh doanh – thương mại, lao động, phá sản (Phòng II) | TA.08.03 | |||
04 | Phòng Tổng kết thực tiễn xét xử và phát triển án lệ (Phòng III) | TA.08.04 | |||
05 | Phòng Quản lý khoa học (Phòng IV) | TA.08.05 | |||
09 | VỤ TỔ CHỨC-CÁN BỘ | TA.09 | |||
01 | Lãnh đạo Vụ | TA.09.01 | |||
02 | Phòng Tham mưu tổng hợp (Phòng I) | TA.09.02 | |||
03 | Phòng Quản lý cán bộ TANDTC, TAND cấp cao (Phòng II) | TA.09.03 | |||
04 | Phòng QLCB TAND cấp tỉnh, cấp huyện (Phòng III) | TA.09.04 | |||
05 | Phòng Bảo vệ chính trị nội bộ (Phòng IV) | TA.09.05 | |||
06 | Phòng quản lý đào tạo (Phòng V) | TA.09.06 | |||
10 | VỤ TỔNG HỢP | TA.10 | |||
01 | Lãnh đạo Vụ | TA.10.01 | |||
02 | Phòng Thống kê – Tổng hợp | TA.10.02 | |||
03 | Trung tâm tin học | TA.10.03 | |||
04 | Phòng Lưu trữ hồ sơ | TA.10.04 | |||
05 | Phòng Quản lý thư viện | TA.10.05 | |||
11 | VỤ HỢP TÁC QUỐC TẾ | TA.11 | |||
01 | Lãnh đạo Vụ | TA.11.01 | |||
02 | Phòng Hành chính-Tổng hợp | TA.11.02 | |||
03 | Phòng Quan hệ quốc tế | TA.11.03 | |||
04 | Phòng pháp luật quốc tế | TA.11.04 | |||
12 | VỤ THI ĐUA-KHEN THƯỞNG | TA.12 | |||
01 | Lãnh đạo Vụ | TA.12.01 | |||
02 | Phòng Thi đua – Khen thưởng | TA.12.02 | |||
03 | Phòng Theo dõi công tác thi đua, khen thưởng | TA.12.03 | |||
13 | VỤ CÔNG TÁC PHÍA NAM | TA.13 | |||
01 | Lãnh đạo Vụ | TA.13.01 | |||
02 | Phòng Tổng hợp | TA.13.02 | |||
03 | Phòng Hành chính-Tư pháp | TA.13.03 | |||
04 | Phòng Quản trị | TA.13.04 | |||
14 | CỤC KẾ HOẠCH-TÀI CHÍNH | TA.14 | |||
01 | Lãnh đạo Cục | TA.14.01 | |||
02 | Phòng Quản lý Công sản và trang phục | TA.14.02 | |||
03 | Phòng Quản lý ngân sách chi thường xuyên | TA.14.03 | |||
04 | Phòng Quản lý xây dựng cơ bản | TA.14.04 | |||
15 | BAN THANH TRA | TA.15 | |||
01 | Lãnh đạo Ban | Ta.15.01 | |||
02 | Phòng Tổng hợp | TA.15.02 | |||
03 | Phòng Giám sát Thẩm phán | TA.15.03 | |||
04 | Phòng Giải quyết khiếu nại tố cáo và Tiếp công dân | TA.15.04 | |||
05 | Phòng Thanh tra tài chính và Công sản | TA.15.05 | |||
16 | BÁO CÔNG LÝ | TA.16 | |||
01 | Lãnh đạo Tòa soạn | TA.16.01 | |||
02 | Ban Trị sự | TA.16.02 | |||
03 | Ban Thư ký | TA.16.03 | |||
04 | Ban Biên tập | TA.16.04 | |||
05 | Ban Báo điện tử | TA.16.05 | |||
06 | Văn phòng đại diện | TA.16.06 | |||
17 | TẠP CHÍ TÒA ÁN NHÂN DÂN | TA.17 | |||
01 | Lãnh đạo Tòa soạn | TA.17.01 | |||
02 | Ban Trị sự | TA.17.02 | |||
03 | Ban Thư ký | TA.17.03 | |||
04 | Ban Biên tập | TA.17.04 | |||
18 | HỌC VIỆN TÒA ÁN | TA.18 | |||
01 | Ban Giám đốc | TA.18.01 | |||
02 | Văn phòng | TA.18.02 | |||
03 | Phòng Tổ chức – Cán bộ | TA.18.03 | |||
04 | Phòng Kế hoạch – Tài chính | TA.18.04 | |||
05 | Phòng Đào tạo và Khảo thí | TA.18.05 | |||
06 | Phòng Quản lý học viên | TA.18.06 | |||
07 | Phòng Tư liệu và Thư viện | TA.18.07 | |||
08 | Phòng Nghiên cứu khoa học tòa án | TA.18.08 | |||
09 | Khoa Đào tạo Thẩm tra viên, Thư ký Tòa án | TA.18.09 | |||
001 | Tổ bộ môn…. | TA.18.09.001 | |||
10 | Khoa Đào tạo Thẩm phán | TA.18.10 | |||
001 | Tổ bộ môn…. | TA.18.10.001 | |||
11 | Khoa Đào tạo Đại học | TA.18.11 | |||
001 | Tổ bộ môn…. | TA.18.11.001 | |||
12 | Trung tâm bồi dưỡng cán bộ | TA.18.12 |